2017/12/22

Việt Nam có 3 công trình đạt giải tại Festival kiến trúc Thế giới WAF 2017

rong 3 ngày từ 15-17/11 vừa qua, tại Arena Berlin (Berlin CHLB Đức) đã diễn ra sự kiện kiến trúc lớn nhất toàn cầu – Festival kiến trúc Thế giới WAF (World Architecture Festival). Sự kiện nhằm tôn vinh các kiến trúc hàng đầu thế giới với một loạt các sự kiện trao giải trực tiếp và hội thảo chuyên đề.
Giải thưởng WAF năm nay có số lượng tham gia vượt trội so với những năm qua khi có 924 đơn đăng đăng ký đến từ 68 nước trên thế giới. Kết thúc ngày liên hoan thứ 3, ban tổ chức đã công bố danh sách rút gọn cho giải thưởng WAF 2017, bao gồm 434 dự án từ nhà ở, trường học, nhà ga, viện bảo tàng, đến các dự án cơ sở hạ tầng và cảnh quan.
Các dự án tham gia liên hoan sẽ được mời trình bày thiết kế trước hội đồng chuyên gia bao gồm hơn 100 giám khảo quốc tế, từ đó sẽ chọn ra 32 dự án tốt nhất đã hoàn thành hoặc sẽ hoàn thành trong tương lai. Những dự án lọt vào vòng chung kết này sẽ tiếp tục được giới thiệu tại hội đồng ban bao gồm: Robert Ivy – Tổng Giám đốc của Viện Kiến trúc sư Hoa Kỳ; Nathalie de Vriesn – Giám đốc & đồng sáng lập của MVRDV; Ian Ritchie – Người sáng lập Ian Ritchie Architects và Christoph Ingenhoven – Người sáng lập của Ingenhoven Architects. Hội đồng sẽ chọn ra Công trình của năm, Dự án Tương lai của năm và Thiết kế cảnh quan của năm.
Trong 3 ngày diễn ra giải thưởng WAF 2017, Việt Nam đã có 3 công trình vinh dự nhận giải, đó là:
  • Công trình Vegetable Trellis của Cong Sinh Architects chiến thắng ở hạng mục “Khách sạn và nghỉ dưỡng” – Công trình đã hoàn thành (Hotel & Leisure – Completed building).
  • Công trình Binh House của Vo Trong Nghia Architects chiến thắng ở hạng mục “Nhà ở nhỏ” – Công trình đã hoàn thành (House – Completed building).
  • Đồng thời công trình Viettel offsite studio của Vo Trong Nghia Architects chiến thắng ở hạng mục “Văn phòng – Dự án tương lai” (Office – Future project).




Hình ảnh nhận giải của Cong sinh Architects

Công trình Vegetable Trellis của Cong Sinh Architects:





Công trình Vegetable Trellis

Sau ngày thuyết trình đầu tiên, Ban giám khảo đã chọn công trình Vegetable Trellis là “Công trình chiến thắng hạng mục Khách sạn và nghĩ dưỡng – Công trình đã hoàn thành” (Hotel & Leisure – Completed Buildings Winner). Là một công trình được đánh giá cao về mặt sinh thái, ban giám khảo đã nhận xét công trình: “Công trình được đánh giá có tiềm năng rất lớn về tác động xã hội. Thông qua thông điệp này có thể tạo nên các thành phố không những xanh mà còn cung cấp thực phẩm nhằm giải quyết vấn đề An ninh lương thực trên thế giới”.
Công trình được thiết kế dựa trên ý tưởng tạo ra một giàn thực phẩm bao phủ không gian nghỉ ngơi và sinh hoạt cộng đồng bên dưới. 1 giải pháp đơn giản, dễ thực hiện và dễ nhân rộng nhất, phù hợp với thực trạng kiến trúc của thành phố nhằm khuyến khích mọi người trồng cây lương thực ngay tại nhà mình.




Không gian công cộng xanh mát bên dưới giàn thực phẩm

Xem đầy đủ hình ảnh công trình tại: Công trình Vegetable Trellis
Trước đó, tapchikientruc.vn có giới thiệu đến bạn đọc 2 công trình đạt giải của Vo Trong Nghia Architects là Công trình Binh House  công trình Viettel offsite studio. Thông tin xem tại: Festival Kiến trúc Thế giới 2017 ngày đầu tiên: Vo Trong Nghia Architects có 2 công trình đạt giải thưởng WAF.

Công trình Viettel offsite studio:

Công trình gồm sáu khối tường có mặt bằng chữ V được bố trí tự do theo địa hình của khu đất và kết nối với nhau bằng một hành lang mở. Những khối tường này tạo thành các không gian có mặt bằng hình tam giác: 2 cạnh đóng; cạnh còn lại mở về phía mặt hồ và cây xanh. Công trình đang trong thời gian thi công và dự kiến hoàn thiện vào cuối năm 2017.

Công trình Binh House:

Ngôi nhà là một trong chuỗi dự án nhà cho cây với mục đích góp phần xanh hóa đô thị trong bối cảnh diện tích cây xanh trên đầu người tại các thành phố lớn ở Việt Nam rất thấp.
Các công trình đạt giải năm nay của Việt Nam đều là những công trình rất quan tâm đến yếu tố “xanh“. “Công trình xanh” đã thực sự được ứng dụng rộng rãi và trở thành yếu tố được chú trọng trong công trình chứ không còn chỉ là trào lưu.
Nguồn Thu Vân – TCKT.VN
© Tạp chí Kiến trúc

 

2017/12/19

베트남 투자뉴스

2018년 베트남 경제 전망
- 주요 경제기관들, 2018년 베트남 경제 6.3~6.5% 성장 지속 전망 -
- 세계 경제 회복에 따른 수출 호조에 힘입어 경기 확장 흐름 이어질 것  -


  2017년 베트남 경제 회고

   (GDP) 베트남 정부 경제성장률 6.7% 목표 달성 낙관, 월드뱅크(WB) 역시 6.7% 전망
    - 2017 3분기(1~9) 기준 베트남 경제성장률은 6.41%를 기록함. 산업 부문별로는 제조업 12.7%, 건설업 8.3%, 소매유통업 8.1%, 호텔외식업이 9%로 큰 성장세를 보임(베트남 통계청).
    - 올해 베트남 GDP 성장률 목표는 6.7%. 베트남 국회에 제출된 2017년 사회경제발전 보고서에 따르면 베트남 정부는 GDP, 수출, 물가상승률 등 거의 모든 사회·경제 지표에서 목표를 달성할 전망임.
    - 월드뱅크(WB) 역시 최신 Taking Stock 보고서(2017 12)를 통해 내수 확대, 수출 향 제조업의 견고한 성장, 농업 경기 회복세 등에 힘입어 올해 베트남 GDP 성장률 6.7%에 달할 것으로 전망함. 한편 2017 10 발표된 IMF(국제통화기금) 세계 경제 전망 보고서(World Economic Outlook) 이보다 소폭 낮은 6.3% 성장할 것이라고 전망함.     

  (무역) 베트남 수출액 21.1% 급증, 당초 목표 대비 3배 달성
    - 2017 1~11월 기준 베트남의 수출액은 1938억 달러를 기록해 전년동기대비 21.1% 증가함(베트남 통계청). 이는 올해 베트남 수출증가율 목표(6~7%)보다 3배 더 많은 것으로, 베트남 산업무역부(MoIT)는 올 한해 총 수출액이 전년대비 18.9% 증가할 것이라고 예상한 바 있음.
    - 올 한해 베트남 수출 증가 주요 요인으로는 글로벌 교역활동 증가, 미국·EU 등 주요 시장으로 수출 확대, 수출 목적의 현지 생산활동 활발, 주력 수출 품목들(전자기기, 휴대전화, 의류 등)의 수출증가세 확대 등이 꼽힘.

  (소비·생산) 소비·생산 활동 성장세 견고, 제조업 중 자동차 생산활동 유일하게 감소
    - 2017 1~11월 베트남 재화서비스 판매시장 규모는 약 1604억 달러로 전년동기대비 10.7% 증가함. 부문별로는 소매유통업이 10.8%, 숙박외식업이 11.2%, 관광업이 16.2% 증가함.

    - 같은 기간 베트남 산업생산지수(IPI)는 전년동기대비 9.3% 증가했으며, 특히 제조업이 14.4% 증가함. 그러나 제조업 중 자동차 생산부문이 유일하게 전년보다 감소했으며, 베트남 통계청에 따르면 1~11월 베트남 자동차 생산량은 약 211800대로 전년동기대비 6.3% 감소함.

  (FDI) 외국기업 투자 이행금액 160억 달러 기록, 작년에 이어 신기록 달성
   - 2017 1~11월 기준 대베트남 외국인직접투자(FDI)는 총 투자금액 331억 달러(신고액 기준)로 전년동기대비 53.4% 증가함. 투자 이행 금액 역시 전년보다 11.9% 증가한 160 달러를 기록해 역대 최고치를 기록한 작년 금액을 넘어섬.

2018년 베트남 경제 전망 및 주요 이슈

  ㅇ 베트남, 2018 GDP 성장률 6.5~6.7% 목표
   - 2017 11 10, 베트남 국회는 2018년 사회-경제 개발 계획안을 통과시킴. 해당 계획에 따르면, 베트남은 GDP 성장률 6.5~6.7%, 물가상승률 4% 이내, 수출액 7~8% 증가 등을 2018년 베트남 주요 경제 목표로 삼음.
    - 국제통화기금(IMF), 월드뱅크(WB), 아시아개발은행(ADB) 등 주요 글로벌 경제기관들 역 2018년 베트남 경제 성장률이 6% 중반대에 이를 것으로 전망함.

2018년 베트남 사회경제개발계획 주요 목표

GDP 성장률
6.5~6.7%
수출 증가율
7~8%
무역적자 비율
수출액의 3% 미만
사회개발투자 비율
GDP 대비 33~34%
빈곤가정 비율
1~3% 감소
도심지역 실업률
4% 이하
의료보험 가입 비율
총 인구의 85.2%

자료원: 베트남 정부 홈페이지

2018년 베트남 주요 경제지표 전망

 구분
2014
2015
2016
2017f
2018f
GDP 성장률(%)
5.98
6.68
6.21
6.7
6.3
1인당 GDP(달러)
2,051
2,109
2,215
2,301
2,460
소비자물가상승률(%) 
4.1
0.6
2.7
4.9
4.8
산업생산증가율(%)
7.6
9.8
7.3
7.5
6.5
-달러 환율(VND)
21,246
21,890
22,790
23,208
24,258

자료원: 베트남 통계청, WB(월드뱅크), IMF(국제통화기금), EIU(Economist Intelligent Unit)
   2018년 미국, 유럽 등 선진국 경기회복 전망은 베트남 수출에 긍정적 신호
    - 2018년에도 베트남의 수출 호조세는 지속될 전망임. 이는 베트남 주요 수출 시장인 미국, 유럽, 일본 등 주요 선진국들의 경기가 내년에도 회복 흐름을 이어나갈 것으로 예상되기 때문임. IMF(국제통화기금) 2017 10월 세계경제전망 보고서(World Economic Outlook)를 통해 2018년 선진국 경제가 올해에 이어서 경기회복세를 보일 것으로 예상함.
    - 베트남의 무역 구조는 중국, 한국 등으로부터 중간재를 수입 및 가공해 미국, EU 등 선진국으로 완제품을 수출하는 구조를 띄고 있기 때문에, 베트남 수출 실적은 선진국 경기에 큰 영향을 받음.
    - 주력 수출 품목인 휴대폰, 전자제품, 의류, 신발 등을 중심으로 수출이 증가하고, 외투기업들의 현지 생산활동 역시 더욱 활발해질 전망.

IMF의 주요 선진국 경제성장률 전망
   (단위: %)
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b4846d2.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 254pixel
자료원: IMF(국제통화기금)

올해 베트남 품목별 수출동향(2017 1~11)
(단위: %)
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b480001.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 255pixel
자료원: 베트남 통계청
   2018년 아세안 역내 관세 철폐, 소비자 대출 증가 등 베트남 내수시장 활기 예상
    - 2018년을 기점으로 아세안 역내 상품 관세는 모두 철폐되거나 혹은 0~5%의 저관세가 적용됨. 따라서 내년에는 베트남을 포함한 아세안 국가들간 상품 교역이 한층 더 활발해지면서 베트남 내수소비시장 역시 활기를 띨 것으로 예상됨.
    · (참고) 아세안물품무역협정(ATIGA) 초안 작성 시 선발 6개국(필리핀, 말레이시아, 싱가포, 인도네시아, 태국, 브루나이)은 일반 품목에 대해 2010년까지, 후발 4개국(캄보디, 라오스, 미얀마, 베트남) 2015년까지, 민감품목은 2018년까지 관세를 철폐하기로 합의한 바 있음.
    - 또한 2017 7월 경기 부양을 위해 베트남 중앙은행이 기준금리를 인하했고(6.5% 6.25%), 주택, 자동차, 소비를 위한 소비자 대출 규모 역시 연초 대비 15.3% 증가한 으로 나타나는 등 베트남 소비시장 확대 추세가 이어질 전망(베트남 재정감독위원).

올해 베트남의 대아세안 교역 증가율
(단위: %)
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b480002.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 255pixel
자료원: 베트남 통계청

매년 두 자릿수 증가율 기록하는 베트남 소비시장
(단위: %)
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b480003.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 204pixel
자료원: 베트남 통계청
  '지속가능한 도시화' 스마트시티 개발 박차 인프라개발 수요 더욱 증가
    - 베트남의 도시화 비율(전체 인구 중 도시인구 비율)은 약 34%, 세계평균 54%, 아세안 평균 46%에 아직 미치지 못하고 있음(UN, 월드뱅크). 낮은 도시화율은 인프라 부족을 의미하기도 하며, 급속한 도시화로 교통 체증, 환경오염, 의료보건시설 부족 등의 부작용이 발생 중임.
    - 베트남 정부는 '지속가능한 도시화' 실현을 위해 스마트시티 개발을 베트남 경제 발전의 중심축으로 삼고 효율적인 도시 관리와 도시 문제들을 해결하고자 함.
    - 스마트시티 건설은 곧 신도시 개발 프로젝트 증가를 의미하며 이에 따라 베트남 인프개발 수요는 더욱 증가할 것으로 예상됨. 특히 교통·기상·통신·농업·환경·에너지·헬스케어·전자 정부 등의 분야를 집중개발할 전망

베트남 주요 도시/성별 스마트시티 개발 계획 및 프로젝트 사례
호찌민: 2017 7, 롯데그룹과 2조원 규모 투티엠 지역 에코-스마트시티 프로젝트 계약 체결
하노이: 2017 6, 녓떤-노이바이 지역에 40억 달러 규모 스마트시티 개발 승인
다낭: 2016 7, 국영통신사 비엣텔(Viettel)과 스마트도시 개발 협력을 위한 MOU
끼엔장: 2017 4, 290만 달러 규모의 2020 푸꿕 스마트시티 계획안 승인
빈증: 2016 11, 스마트시티 개발 프로젝트 Binh Duong Navigator 2021 승인
자료원: 현지 언론 보도

  ㅇ 관광산업, 베트남 경제성장의 새로운 축으로 도약할 것
    - 2017 11월 베트남 총리는 관광산업 발전 및 이를 위한 인프라 조성을 위해 30조 동( 13억 달러)의 예산을 집행하기로 하고, 해당 결의안(Decision 1861/QD-TTg)을 승인함.
    - 이에 따라 2020년까지 다낭, 냐짱, 푸꿕 등 베트남 주요 관광지를 중심으로 인프라 축이 활발해지고, 호텔·리조트 등 국내외 건설 투자 역시 더욱 늘어날 것으로 예상.




베트남 국제관광객수 추이
(단위: )
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b480004.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 259pixel
자료원: 베트남 문화체육관광부

베트남 관광서비스 판매액 추이
(단위: 백만 달러)
그림입니다. 원본 그림의 이름: mem00003b480005.png 원본 그림의 크기: 가로 603pixel, 세로 289pixel
자료원: 베트남 통계청

시사점

  ㅇ 주요 글로벌 경제기관들, 2018년에도 베트남 경제 6.3~6.5% 성장세 지속 전망
   - 2018년에는 선진국들의 경기회복세가 지속될 것으로 예상되는 가운데, IMF(국제통화기), WB(세계은행), ADB(아시아개발은행) 등 주요 경제기관들은 2018년 베트남 경제에 대해 6% 중반대의 성장세를 이어나갈 것으로 전망함.
   - 수출 지향 제조업의 성장 지속, 견고한 외국인직접투자(FDI) 증가세, 소비 시장 규모 확대, 주요 산업 부가가치율 증대 노력 등은 내년도 베트남 경제 성장의 중요축으로 작용할 예정임.

주요 글로벌 경제기관들의 2018년 베트남 경제성장률 전망
                                                       (단위: %)
IMF
WB
ADB
EIU
6.3
6.4
6.5
6.5


자료원: IMF(국제통화기금), WB(세계은행), ADB(아시아개발은행),
EIU(Economist Intelligent Unit)

  '저임금 고수 경제' 벗어나기 위한 베트남 정부의 노력 지속될 것
    - 저임금의 풍부한 노동력과 이에 기초한 외투 제조기업들의 활약은 의심할 여지가 없는 베트남 경제 고성장의 핵심 요인임. 그러나 베트남 정부는 이러한 경제 구조를 변화시키는데 관심을 기울이고, 신성장 산업 발굴, 산업의 고부가가치화 등을 위한 정책 드라이브를 강하게 걸고 있음.
    - '하이테크 산업 육성', '스타트업 지원', '신재생에너지 개발', '관광인프라 개발', '부품 현지화율 증대' 등이 대표적임.

  ㅇ 보호무역주의 확산, 공공부채 증대 등 잠재 리스크 상존
    - 내년도 베트남 경제 대외 리스크는 보호무역주의 확산 및 미국 기준금리 인상으로 인한 수출·투자 둔화가 꼽히며, 대내 리스크는 국영기업(SOE) 민영화 속도 지연, 은행 부실채권(NPL) 처리 문제, 높은 공공부채 비율 등이 존재함.
    - 베트남 정부는 이러한 요인들이 2018년 베트남 경제 성장 발목을 잡지 않도록 대내외 리스크 관리에 더욱 주력할 것으로 예상됨.


자료원: IMF(국제통화기금), WB(월드뱅크), ADB(아시아개발은행), EIU(Economist Intelligent Unit), 베트남 통계청, 현지 언론 보도, KOTRA 호치민 무역관 자료 종합



Reserved:    베트남 경제동향 및 투자관련 주요 이슈



2018년 최저임금 인상, 1지역 398VND

베트남 정부는 2018 1월부터 월별 최저임금을 약 18 - 23 VND 인상할 예정임. 새롭게 인상된 월 최저임금은 276-398 VND

Decree 141/2017/ND-CP에 따르면, 1지역의 주요 도시 및 성(province) 소재 기업에 근무하는 노동자들은 월 최저임금 398 VND를 지급받을 것임. 그 외 2,3,4 지역의 월 최저임금은 각 353 VND, 309 VND, 276 VND.

국가 최저임금 심의회는 관련 기관과 논의한 끝에 새롭게 인상된 최저임금을 승인함.

모든 노동자들의 임금은 최저임금 조건보다 낮아서는 안 됨. 숙련 노동자의 경우 최소 각 지역 최저임금의 7% 이상을 지급받아야함.

최저임금 인상 시행 시, 고용자는 초과근무 및 야간 근무를 하거나 건강에 해로운 환경에서 일하는 근로자들의 초과수당을 미지급하거나 삭감해서는 안 됨. 그 외 초과수당, 조금, 상여금은 노동계약, 단체 노동 협약, 기업의 규정에 명시된 대로 유지돼야 함.
[출처: The Saigon Times Daily No.5579 December 12, 2017] 

2018년 자동차 제조업체 부품 수입 조건부 무관세 예정

베트남 정부 공표 Decree 125/2017/ND-CP에 따라, 2018년부터 베트남으로 수입되는 자동차 부품에 무관세가 적용될 예정임.

해당 법문에 따르면, 특혜관세 정책을 누릴 수 있는 대상자는 베트남 정부의 요건(자동차 생산, 조립, 수출입)을 충족하는 자동차 제조업체 및 조립업체임. , 특혜관세 자격 요건을 갖추기 위해서는, 2018년부터 유로4 기준(Euro 4 emission standards), 2022년부터 유로5 기준을 만족해야 함.

자동차 관련 업체가 특혜관세 요건을 충족함에도 불구하고 자동차 부품 수입 관세를 련된 기준보다 높게 납부하는 일이 있다면, 세금관리법 및 관련 지침서에 의거하여 세관에서 초과된 금액을 환급할 것임.

자동차 관련 업체가 특혜관세 자격에 준하지 못하는 경우, 세관이 이를 통보할 것임.
[출처: The Saigon Times Weekly, No. 49-17(1366) Dec 9, 2017]


베트남 전체 선박 중 컨테이너 수송선은 3.3%에 불과

2017 12월 셋째 주, 베트남 해운항만청(VMA)은 자국 내 해상 운송 시장 점유율을 높이기 위해 개최된 회의에서 관련 보고서를 발표함. 본 보고서에 따르면 베트남은 선박 1,600척 이상을 보유하고 있지만 그 중 컨테이너 수송선은 총 선박의 3.3%에 불과함

해운항만청은 현재 베트남 선박 보유 현황을 조사한 결과 여러 문제점이 있다고 밝힘. 베트남은 총 선박 보유개수에 비해 컨테이너 수송선의 비율이 미미함. 또한 총 선박의 40% 15년 이상 노후한 선박임. 반면 선박 보유업체는 거의 500개에 달함. 이는 선박업체의 규모가 작고, 그 경쟁력이 낮다는 것을 의미함.

한편, 선박업체 운영에도 여러 문제 원인이 있음. 불안정한 해운 운송 수요, 높은 연료비, 운영비 인상, 이에 비해 상대적으로 낮은 운송비 등이 선박업체 운영에 큰 어려움으로 작용함.

베트남 교통부 응우엔 반 테(Nguyen Van The) 장관은 현재의 선박들을 개선하고 해운 운송업 및 관련 운송 서비스를 개혁하기 위해, 개인 투자자들을 유치하는 것이 시급하다고 전했음.

교통부는 해운항만청 및 관련 기관에 투자자를 위한 우대 정책을 고안할 것을 지시함. 우대 정책을 통해, 관련 업체들은 선박개조 및 비용축소에 대한 특혜 금리 및 세금 우대를 받을 수 있음.

교통부에 따르면 수송 후 빈 컨테이너가 많은 것이 운영비를 상승시키는 주요 요인임. 실제로 수송 후 빈 컨테이너의 비율은 60%-70%에 달하고, 300km 이하 경로의 경우는 거의 모든 컨테이너가 수송 후 빈 상태로 돌아옴.

또한 운송수단 간 연결이 비효율적인 점도 높은 물류비용의 또 다른 원인으로 작용함

아시아개발은행(ADB)은 다른 아세안 국가에 비해 베트남은 국내총생산(GDP) 대비 물류비 비율이 높다고 분석함. 다른 아세안 국가는 그 비율이 10-15%인 한편, 베트남은 20%상을 차지함.

높은 수송 및 수송 서비스의 비용이 현지 업체의 경쟁력을 낮추는 주요 요인임.
[출처: The Saigon Times Daily No.5579 December 12, 2017]




베트남철도공사, 물류사업에 관심

베트남 국영기업 베트남철도공사(VNR · Vietnam Railways)는 최근 무역 시장 변화에 발맞추고 가능한 인수합병을 준비하기 위해, 물류 서비스 시장에 더 투자할 것임.

2017 11월 말, VNR은 중국철도공사(China Railway)와 후앙강 역(난창시)과 옌비엔 역(하노이시)을 잇는 컨테이너 블록트레인(Block Train)* 서비스를 시작하였음. 이는 베트남 최초의 국제 컨테이너 블록트레인임.
* 블록 트레인: 열차 단위로 고객과 연간 수송계약을 맺고 원하는 시간대에 목적지까지 운행하는 전세열차(자료원:KITA)

기존 해상으로 운송되는 물량을 컨테이너 블록트레인으로 운송할 경우 소요 기간이 기존의 15(해상운송)에서 4일로 단축이 됨. , 통관 간소화 혜택을 누릴 수 있으며, 운송비는 도로 운송비의 절반 수준임.

VNR과 중국철도공사의 계획에 따르면, 컨테이너 블록트레인은 초기 주1회 운영을 하고 추후에 주3회까지 증편할 예정임. 또한 베트남-중국 연결노선 증설도 고려 중임.

증가하는 수요를 충족시키려는 전략

이는 VNR의 전략프로젝트 중 하나로 경쟁이 심해지는 베트남 운송 시장에서 우위를 점하기 위한 것임. 한편, VNR은 전체 정부 교통 지원 예산의 최대 2-3%까지 지원 받기를 희망하고 있음.

부안민(Vu Anh Minh) VNR 회장은 현지 언론 VIR, "철도 화물 적하(積下) 체계를 개선하기 위해 화물적하장비에 투자할 계획이고, 철도 화물운송능력 개선을 위해 신규 항구 철도노선 건설을 위해 민간 투자 유치를 고려하고 있다" "우선, 베트남 북부 하이퐁 밧깍항(Vat Cach Port) 연결 노선을 위한 투자를 계획 중이며 다른 항구는 추후에 사업성을 검토할 계획"이라고 말함.

이 외에도, VNR은 베트남우정공사(VNPost · Vietnam Post Corporation)와 철도를 통한 베트남-중국 간 국제소포 및 운송 서비스 계약을 맺었음. 국경 간 전자상거래 이용률 증가 및 국제 철도망 연계로 이 같은 일이 가능해졌으며, 앞으로 베트남-중국 간 운송 및 물류 발전에 큰 기여를 할 것으로 기대됨.

현재, 베트남 국제 철도 노선은 난닝-하노이 쿤밍-라오까이-하노이가 있음.

베트남 물류 기업 협회(VLBA · Vietnam Logistics Business Association) 2016베트-중국 간 물동량 107,600, 중국-라오스 2,020중국-태국 128,000톤이라고 밝힘.

젠양로지스틱스(ZYL · Zhen Yang Logistics Group)의 응우엔꽝뚱(Nguyen Quang Tung) VIR베트남, 중국, 유럽을 잇기 위해 더 많은 복합운송허브를 개발할 계획"이라고 말함. ZYL은 중국의 물류 회사로 베트남 북부와 중국 남부 사이의 전자기기 및 하이테크제품 운송을 중점적으로 하고 있으며, 하노이-난닝 노선 전문 업체임. 주 고객층은 삼성, 폭스, 글로벌 포워딩 업체며 최근 월간물동량이 70-80컨테이너에서 400컨테이너로 증가하였음. , 말레이시아 투자기업 Overland Total Logistics Services Vietnam JSC(OTL)도 근시일내에 복합운송허브를 개발할 계획임.

주로 삼성, 엘지, 폭스콘, 캐논, 포스터의 전자제품 리어, 아디다스, 나이키, 리바이스의 의류 혼다, 도요타, 야마하, GM의 자동차 및 오토바이가 컨테이너 블록트레인을 이용하고 있음. 한편, VNR은 산업공단(IZ) 연결 노선 개발에 관심이 있음.

, 산업공단 입주 기업을 타겟층으로 한 내륙컨테이너기지(ICD)를 건설하는 중임. 밍 회장은 "사이공뉴포트(SNP · Saigon Newport Corporation)와 빈증과 하노이에 2개의 ICD를 건설하기 위한 계약을 체결하였으며, 중부 타인호아성 화물역 건설을 검토 중"라고 전함.

VNR은 계획을 실현하기 위해 여러 국영기업과 협력을 강화하고 있음. 2017 4-9, VNR은 물류 서비스 계약을 VNPost, Petrolimex와 체결함

민 회장은 또 "여행사와 협력하여 여행객을 위한 서비스도 선보일 계획"이라고 덧붙임.

다가올 M&A 준비

VNR 물류 부문은 앞으로 다가올 하노이철도운수(Haraco · Hanoi Railway Transport JSC) 호치민철도운수(SRT · Saigon Railway Transport JSC)와의 합병을 준비하는 것임.

2017 5월 기준 Haraco의 임직원은 5,170명이고 SRT 2,500명임. 합병이 성사되면, 상당수의 인력을 재배치해야 함.

밍 회장은 이어 "우리는 여러 물류 서비스를 새롭게 제공할 계획이며, 능력이 떨어지는 직원에게는 재교육 기회를 줄 것"이라고 밝힘.

현재, 두 기업은 동일한 서비스를 제공하고 있으며, 이로 인해 불필요한 경쟁이 발생하고 있음. VNR은 합병을 통해 경영효율성을 높이고자 함. 끝으로 그는 "다음 단계를 진행하기 위해 현재 교통부(MoT)의 승인을 기다리고 있다"고 말함.
[출처: Vietnam Investment Review No.1365 Dec 11 - 17, 2017]



2 3,000만 달러 규모 Con Dao 공항 개선 계획

CAAV(The Civil Aviation Authority of Viet Nam)에서 총 2 3,000만 달러 규모의 Con Dao 섬 공항 개선 계획을 승인함.

Con Dao 공항의 활주로는 현재 상대적으로 작은 ART72 항공기만을 수용할 수 있으나, 2020년까지 Airbus A320과 같은 큰 항공기도 수용할 수 있을 정도로 확대될 것임그 즈음이면 주차공간도 최소 Airbus A320 여덟 대를 세울 만큼 충분한 공간을 확보하게 될 것임또한 2백만 명의 승객을 수용할 수 있는 신규 터미널도 건설될 것임.

Con Dao 공항의 개선 및 확대 계획은 두 단계로 나뉘어 진행됨지금부터 2020년까지 추진되는 1단계는 약 1 8,400만 달러가 투입되며, 2020년부터 2030년까지 진행되는 2단계에는 4,500만 달러가 투입될 것임.

Ba Ria-Vung Tau성 내 Con Dao 섬에 위치한 Con Dao 공항은 프랑스 식민시대에 건설되었음.  2003년에 한 차례 개선작업을 하여 1년 후에 운영을 시작해 민간 및 군용 항공기를 수용하고 있음.

2017 1월부터 10월까지 10개월 동안 32 5,000명이 넘는 승객을 수용했으며, 올해 승객 수는 연말까지 40만 명에 달할 것으로 전망되는데, 이는 2016년 대비 36% 증가한 규모임.

호치민 시에서 230km 떨어진 곳에 위치한 Con Dao 섬은 유, 무형의 중요한 민족문화유산 지역들과 전통예술을 보유하고 있어 관광산업의 잠재력도 매우 풍부함.
[자료원: Viet Nam News, Volume XXVII, Number 9399, December 16, 2017]

베트남 10개월 동안 철강 완제품 12.65백만 톤 수입

비록 국내기업들의 철강제품 생산은 수요에 따르고 있지만 여전히 수입제품이 많고 국내기업의 철강제품 생산량을 점차 감축하게 만듦.

2017 1월부터 10월 동안 베트남의 철강 완제품 수입량은 12.65백만 톤, 73.93억 달러를 기록함. 수입량은 전년 동기대비 14% 감소한 반면 금액은 17% 증가함.

주목할 점으로 전체 수입량 중에서 중국으로부터 수입된 량은 6.1백만 톤으로 전체 수입량의 48.09% 비중을 차지함. 이어서, 일본 1.85백만 톤(14.5%), 한국 1.41백만 톤(13.39%), 대만 1.34백만 톤(10.58%), 인도 1.24백만 톤(9.8%) 순임.

반대로 지난 1월부터 10월까지 베트남의 철강 완제품 수출량은 3.85백만 톤, 26억 달러를 기록함. 이는 전년 동기대비 각각 33%, 56% 증가한 수치임. 아세안은 여전히 베트남의 철강 완제품 주력 수출시장으로 해당 기간 동안 2.22백만 톤을 수출함. 이는 전체 수출량의 58.6% 비중을 차지함.

반면, 수출 주력인 냉연코일(CRC)의 경우 전년 동기대비 25% 감소한 394,432톤을 수출함.

향후 전망을 살펴보면 특히 현 시점부터 2018 1분기까지 수출 증가는 각 국가들이 기술장벽을 구축하여 결코 쉽지만은 않을 것임.
[출처 : 베트남 상공 온라인 신문 13 Dec, 2017]

중국 완성차 급증

통계 자료에 따르면 11월 베트남 완성차 수입량은 6,000대 이상이며, 그 중에서 중국으로부터 수입된 차는 40% 이상을 차지하고 있음.

관세청 자료에 따르면 11월 중국으로부터 수입된 완성차는 2,676대로 10 1,391대 비교 급증하였음.

1-11월 동안의 통계를 살펴보면 중국으로부터 10,000대 이상의 완성차가 수입되었음.

중국 이외 11월 한 달 동안 인도네시아로부터 수입된 완성차 또한 10(261) 보다 급증한 575대를 수입함. 한국 수입 완성차는 692대로 10 523대 비교 증가함.  

1-11월 베트남의 주요 수출시장 수출량
                                                               (단위 : )
그림입니다. 원본 그림의 이름: CLP000025600002.bmp 원본 그림의 크기: 가로 476pixel, 세로 415pixel


이밖에, 베트남은 태국의 주요 자동차 수출시장이며, 11 1,306대를 수출하였으며 지난 11개월 동안은 30,000, 555백만 달러를 베트남으로 수출하였음.

1월부터 11월까지의 베트남 전체 완성차 수입량은 83,585대로 18.8억 달러를 기록함. 이는 전년 동기대비 각각 15.4%, 12.3% 감소함.
[출처 : 베트남 투자 온라인 신문 17 Dec, 2017]

하노이, 2018년 외국인 관광객 550만명 유치 목표

지난 12 12, 하노이 관광청 Nguyen Anh Dung 부청장은 2018년 외국인 관광객 유치 목표를 550만 명으로 설정함.

하노이 관광청은 올해 하노이를 방문하는 관광객에게 안전하고 편리한 관광환경을 마련하기 위해 각 구청 및 유관기관에 적극 협조하도록 요청함.

특히, 하노이 관광청은 미국 CNN 방송과 협력하여 베트남의 심장, 하노이 베트남 문화유산의 요람, 하노이라는 30초 홍보 영상을 제작하여 북미, 유럽, 중동 등 세계 전역 CNN 채널을 통해 하노이를 적극 홍보함.

하노이 관광청의 적극적인 홍보에 힘입어 올해 하노이를 방문한 전체 관광객 수는 전년 동기대비 9% 증가한 2,383만 명을 기록하며 올해 목표치보다 1% 초과 달성하는데 성공.

그중 외국인 관광객 수는 전년 동기대비 23% 증가한 495만 명으로, 올해 목표치보다 15% 초과 달성함. 그중 외국인 관광객 주요 국가는 중국, 한국, 일본, 미국, 프랑스, 호주, 말레이시아 순으로 집계됨.

동기간 숙박시설을 이용한 관광객 수는 전년 동기대비 22% 증가한 3533,000명으로, 올해 목표치보다 15% 초과 달성함. 2017년 하노이의 관광산업 총 매출액은 709,580억 동(한화 약 35,479억원)으로, 지난해 같은 기간과 비교해 15% 증가함.

이번 회의에서 Nguyen Anh Dung 부청은 2018년 하노이는 작년대비 11% 상승한 550 명의 외국인 관광객을 포함, 7% 상승한 2,540만 명의 관광객 유치를 목표로 세움.

이를 위해 하노이 관광청은 홍(Hong), 두옹(Duong), 다이(Day)강 등 문화관광지를 개발하는 동시에 주변 시/성과 협력하여 관광 상품 개발을 강화할 예정임.
[출처: 베트남 상공부 온라인 신문 14 Dec, 2017]

전자상거래 시장 강화

전자상거래는 기업이 소비자에게 보다 빨리 다가갈 수 있는 수단임과 동시에 기존의 거래 방식과 비교해 비용을 크게 절감할 수 있는 장점을 지님. 하지만 베트남 기업들은 여전히 전자상거래 활용에 많은 어려움을 겪고 있음.

베트남 상공부 산하 정보기술 전자상거래청(VECITA) Lai Viet Anh 부청장은 베트남 전자상거래 시장의 성장 속도는 전 세계에서 가장 높은 편에 속한다고 발표함.

2017년 베트남의 전자상거래 시장은 일본보다 2.5배 높은 약 35%에 달함. 현재 베트남의 전자상거래 시장이 초기 단계인 만큼 아직까지 발전할 가능성이 크다는 견해를 밝힘.

베트남 전자상거래협회(VECOM) Le Hai BInh 부회장은 최근 몇 년간 전자상거래 시장을 활용해 신규 고객 발굴과 매출 증대를 이룬 기업의 수는 5~7년 전과 비교해 급증하였다고 밝힘.

Lai Viet Anh 부회장은 현재 상황을 비춰볼 때 전자상거래는 기업의 생산 및 수출촉진 활동을 장려할 수 있는 대안 중 하나라고 주장함.

현재 베트남 최대 전자상거래 시장인 Lazada, Sendo 등을 활용해 물건을 판매하고 있는 Do Phi Long 사장에 따르면, 전자상거래 활용을 통해 인건비가 크게 절감되는 점을 장점으로 꼽는 반면 전자상거래 사이트에 상당한 비용을 지불해야 한다는 점을 크게 지적함.

또한, 베트남 각 정부부처가 전자상거래에서 벌어지는 사기들을 방지하고 전자상거래 시장에서의 소비자 권리를 보호하기 위한 규정들을 마련하고 엄격히 규제해야 한다고 주장함.
[출처: 베트남 상공부 온라인 신문 17 Dec, 2017]

고무 수출액 20억 달러 달성

베트남 세관총국에 따르면, 2017 1~11월 베트남의 고무 수출량은 총 121,500만 톤으로, 전년 동기대비 8.4% 상승함. 동기간 고무 수출액의 경우 지난해 같은 기간과 비교해 39% 상승한 20100억 달러를 달성함.

2010년 베트남의 고무 수출액은 23억 달러를 기록하며 사상 첫 20억 달러를 돌파함. 2011년에는 32억 달러 수출을 달성하며 역대 최고치를 경신함. 하지만 그 이후부터 수출 감소세를 보이기 시작하며 2014년부터 2016년까지 3년간 베트남의 고무 수출액은 20 달러를 넘지 못.

2017년 고무 수출 가격이 상승하면서 20억 달러가 넘는 수출액을 달성함. 올해 1월부터 10월까지 고무 평균가격은 1톤당 1,680 달러로 전년 동기대비 32.6% 상승함.

하지만 베트남 상공부에 따르면, 지난 11월 말부터 세계 고무 가격이 하락하는 추세를 보이기 시작하였다고 밝힘.

첫 번째 이유로 중국의 고무 재고량이 급증한 점을 꼽음. 특히, 10월 말까지 중국 청도시의 고무 재고량은 200,000톤에 달하며, 그중 천연고무 재고량은 전년 동기대비 55,400톤 증가한 114,600톤에 달함. 중국 청도시와 상하시를 포함한 중국의 고무 재고량은 510,000톤에 달함.

두 번째 이유로 세계 고무 생산량이 증가하면서 고무가격 하락에 영향을 미친 점을 꼽음. 천연고무생산국협회(ANRPC)에 따르면, 올해 10개월간 세계 천연고무 생산량은 1,043톤으로, 지난해 생산량인 650,000톤과 비교해 5% 증가함. 반면 동기간 세계 고무 수요량은 1,073만 톤으로 전년 동기대비 1.1% 증가하는데 그침.

세계 고무가격이 하락하면서 올해 연말 베트남의 고무가격 하락에 적지 않은 영향을 끼침. 올해 11월 말 베트남 고무가격은 11월 초순과 비교해 1~1.1% 감소함.

중국은 여전히 베트남의 1위 고무 수출시장으로, 올해 11개월간 베트남의 대 중국 고무 수출은 785,807, 102,870억 달러를 기록함. 이는 베트남의 올해 고무 수출량 및 수출액의 각각 64.6%, 64% 비중을 차지함.

올해 첫 9월간 중국의 고무 수입액은 1309,800만 달러로, 그중 베트남산 고무 수입 비중은 전체 7.9%에 불과함. 베트남은 태국, 말레이시아, 일본에 이어서 중국의 4위 고무 수입국가에 위치함.

주목할 점은 지난해와 비교해 합성고무 수출규모가 늘어난 반면 천연고무 수출규모는 감소함. 올해 10개월 동안 합성고무는 596,203, 10억 달러의 수출을 기록하여 전년 동기대비 각각 36.4%, 81.7% 증가함. 반면 동기간 천연고무 SVR 3LSVR 10 수출량은 지난해 같은 기간과 비교해 각각 24.4%, 32.1% 감소함.
[출처: 베트남 상공부 온라인 신문 15 Dec, 2017]



















Reserved:    입찰정보 



1- Long Thanh International Airport Project

Introduction
Name of Project
PackageNo.2: Feasibility Study Phase 1
Name of Project: Long Thanh International Airport Project
Nation
Vietnam
ProjectSite
Dong Nai province,Vietnam
Name of Ordering Organization
Airports Corporation of Vietnam JSC (ACV)
Estimated Value of Package
N/a
Way of Order
Bidding
Bidder Selection Method
International competitivebidding; One-stage, two-envelope bidding
Funding Sources
The employers capital fund
Details about Funding Sources
Development investment fund of ACV
Current Process
Invitation for bid
Bid Closing Time
9:00 am, 23 Feb.2018
Contract Duration
540 days (18 months)


Organization Information
Name of Ordering Organization
Airports Corporation of Vietnam (ACV)
Name of Personnel
Le Manh Hung, Mr.
Department
Long Thanh International Airport Project Management Unit
Position
General Director
Main Job
Project management
Tel
84-28-3848 8952
Email
H.P
N/A
Website


Source: Airports Corporation of Vietnam- JSC(ACV)& MPI (Issued on December 11th,2017)





2- Hai Phong International Gateway Port Construction Investment Project

Introduction
Name of Project
Package: Provision of Reach Stacker 45 Tons (01 Nos) + Empty Container Handlers (Sidelifters) >= 8 Tons (02 Nos)
Name of Project: Hai Phong International Gateway Port Construction Investment Project Component B (Starting Phase)
Nation
Vietnam
ProjectSite
Hai Phong City,Vietnam
Name of Ordering Organization
Hai Phong International Container Terminal Co., Ltd.
Estimated Value of Package
N/a
Way of Order
Bidding
Bidder Selection Method
International open bidding; One-stage, two-envelope bidding
Funding Sources
Investors capital and loan
Details about Funding Sources
Equity capital and commercial loan
Current Process
Invitation for bid
Bid Closing Time
09:00 am, 24 Jan. 2018
Contract Duration
06months


Organization Information
Name of Ordering Organization
Hai Phong International Container Terminal Company Limited (HICT)
Name of Personnel
1/ Mr. Akira Kurita
2/ Ms.Diep
Department
1/ Management board
2/ Bidding document issuance
Position
1/ Director
2/ Expert
Main Job
Project management
Tel
84-225-3765499
Email
N/A
H.P
N/A
Website
N/A


Source: HICT & MPI (Issued on December 11th,2017)





3- 220kV Pleiku 2 An Khe Transmission Line

Introduction
Name of Project
Package 4: Supply and Transportof Primary Equipment, Insulators, Optical Fiber and Accessories
Name of Project: 220kV Pleiku 2 An Khe Transmission Line
Nation
Vietnam
ProjectSite
Gia Lai Province, Vietnam
Name of Ordering Organization
Power Transmission Company No.3 (PTC3)
Estimated Value of Package
N/a
Way of Order
Bidding
Bidder Selection Method
International openbidding; One-stage, one-envelope bidding
Funding Sources
Investors capital
Details about Funding Sources
Investment capital of EVN NPT
Current Process
Invitation for bid
Bid Closing Time
9:00 am, 24 Jan. 2017
Contract Duration
180 days


Organization Information
Name of Ordering Organization
Power Transmission Company No.3 (PTC3)
Name of Personnel
Nguyen Quynh Linh, Ms.
Department
InvestmentConstruction Dept.
Position
Project Expert
Main Job
Project management
Tel
84-258-352 1188
Email
H.P
N/A
Website


Source: PTC3 & MPI(Issued on December 12th,2017)





4- New Urban Area along Boulevard in South of Ma River, Dong Hai Ward, Thanh Hoa City

Introduction
Name of Project
New Urban Area along Boulevard in South of Ma River, Dong Hai Ward, Thanh Hoa City
Nation
Vietnam
ProjectSite
Thanh Hoa pro.,Vietnam
Name of Ordering Organization
Thanh Hoa Construction Department
Estimated total invest capital
US$ 184.17 million
Way of Order
Bidding
Bidder Selection Method
International openbidding with prequalification
Funding Sources
Investors capital
Details about Funding Sources
Investors capital
Current Process
Invitation for PQ of investor
Deadline of Submitting PQ
9:00 am, 11 Jan.2018


Organization Information
Name of Ordering Organization
Thanh Hoa Construction Department
Name of Personnel
Trinh Tuan Thanh, Mr.
Department
Management board
Position
Vice Director
Main Job
Project management
Tel
84-237-3852234
Email
H.P
N/A
Website


Source: Vietnam News (Issued on December 9th,2017)





5- Cua Ong Eco-Tourist and Tourism Service Area at 4B, Cua Ong Ward, Cam Pha City, Quang Ninh Province

Introduction
Name of Project
Cua Ong Eco-Tourist and Tourism Service Area at 4B, Cua Ong Ward, Cam Pha City, Quang Ninh Province
Nation
Vietnam
ProjectSite
Quang Ninhprovince,Vietnam
Name of Ordering Organization
UrbanManagement Division of Cam Pha City
Estimated total invest capital
US$ 88 million
Way of Order
Bidding
Bidder Selection Method
International openbidding with prequalification
Funding Sources
Investors capital
Details about Funding Sources
Investors capital
Current Process
Invitation for PQ of investor
Deadline of Submitting PQ
8:30 am, 11 Jan.2018


Organization Information
Name of Ordering Organization
UrbanManagement Division of Cam Pha City
Name of Personnel
Nguyen Kieu Hung, Mr.
Department
Management board
Position
Head of Division
Main Job
Project management
Tel
84-942 314 917
Email
H.P
N/A
Website


Source: Urban Management Division of Cam Pha City & MPI (Issued on December 7, 2017)





Reserved:    주요경제지표 
대 베트남 국별 외국인투자

                                                                                              (단위 : US$백만)
구분
1988. 1. 1~2017.10.2.0 기준 누계
2017. 1. 1 ~ 10.20
국가명
건수
투자금액
신규건수
신규투자금액
총투자금액
 
6,404
57,106
680
3,501
7,625
 
3,551
46,328
300
4,971
6,072
싱가폴
1,944
41,713
154
3,142
4,593
 
2,531
30,755
88
307
1,260
버진아일랜드()
735
22,408
27
225
1,348
 
1,257
17,657
107
638
1,308
말레이시아
565
12,149
23
80
167
 
1,770
11,943
223
1,312
1,829
 
848
9,422
55
267
407
 
476
8,467
38
216
576
네덜란드
299
8,041
30
118
476
전체 합계
24,397
312,914
2,070
16,301
28,238


 자료원 : 베트남 기획투자부 (MPI : Ministry of Planning & Investment)

  대 베트남 산업별 외국인투자
                                                                                              (단위 : US$백만)
구분
2017. 10. 20 기준 누계
2017. 1. 1 ~ 10. 20
연번
산업
건수
투자금액
신규건수
신규투자금액
총투자금액
1
제조, 가공
12,372
184,403
753
5,753
13,753
2
부동산경영
626
52,379
53
1,655
2,044
3
전력,가스,용수제조 공급
116
18,083
11
5629
5633
4
호텔, 외식서비스
620
12,063
87
123
319
5
건설
1,463
10,815
98
149
1,034
6
도소매,유지보수
2,693
6,069
461
397
1703
7
채광
105
4,917
2
1,279
1,287
8
물류운수
653
4,486
61
127
229
9
,,수산
517
3,508
15
155
155
10
정보통신
1,610
3,310
142
118
210
11
예술 오락
131
2,780
6
19
38
12
기술과학전문
2,417
2,768
255
79
644
13
용수공급, 폐기물처리
66
2,016
11
564
565
14
의료와 사회복지
134
1,855
13
152
374
15
금융, 은행, 보험
83
1,414
3
0.16
37
16
교육, 양성
360
756
44
59
88
17
기타서비스
148
749
7
25
30
18
행정, 지원 서비스
278
533
47
18
96
19
기타산업
5
8
1
0.5
0.5
합계
24,397
312,914
2,070
16,301
28,238

자료원 : 베트남 기획투자부 (MPI : Ministry of Planning & Investment)



베트남 대외교역 동향
(단위 : US$)

  
2014
2015(*)
2016
2017.10
  
1,501.9
1,621.1
1,759.4
1,737.2
  
1,480.6
1,656.4
1,732.6
1,749.3
무역수지
21.3
-34.3
26.8
-12.1

자료원 : General Statistics Office/*2015년 관세총국

베트남 주요품목별 수출현황
(단위 : US$백만)

품 목 명
2014
2015
2016
2017.10
각종 전화기 및 부품
23,607
30,176
34,505
36,538
섬유/직물제품
20,949
22,815
23,562
21,514
전기전자제품/부품
11,440
15,610
18,480
20,968
신발류
10,340
12,011
10,480
11,692
기계/플랜트 및 부품
7,314
8,168
9,330
10,358
수산물
7,836
6,573
7,019
6,793
목제품
6,232
6,899
6,916
6,194
수송수단 및 부품
5,627
5,844
5,985
5,675
캐슈넛
2,012
2,403
2,857
2,900
채소
1,467
1,850
2,402
2,866
 
53,362
49,763
54,406
48,223
 
150,186
162,112
175,942
173,721

자료원 : General Statistics Office/2017 10월 순위기준

베트남 주요품목별 수입현황
(단위 : US$백만)

품 목 명
2014
2015
2016
2017.10
기계/플랜트 및 부품
22,500
27,594
28,085
30,921
전자제품 및 컴퓨터
18,722
23,125
27,775
27,981
각종 전화기 및 부품
8,476
10,595
10,559
12,760
의류(원단)
9,428
10,156
10,497
9,242
철강제품
7,775
7,492
8,024
7,499
플라스틱 원료
6,317
5,958
6,283
6,043
유류제품
7,665
5,342
4,714
5,618
직물 및 의류 원부자재
4,692
5,004
5,097
4,538
기타 금속
3,434
4,136
4,804
4,466
자동차 및 부품파트
3,730
6,013
5,872
4,231
 
46,054
60,234
61,552
59,194
 
148,047
165,649
173,262
172,493

자료원 : General Statistics Office/2017 10월 순위기준

베트남 주요국별 수출현황
(단위 : US$백만)

순번
국가명
2014(*)
2015
2016
2017.10
1
 
28,656
33,480
38,464
34,535
2
 
14,906
17,141
21,970
26,461
3
 
14,704
14,137
14,677
13,846
4
 
7,144
8,932
11,419
12,152
5
 
5,203
6,965
6,091
6,270
6
네덜란드
3,769
4,762
6,014
5,789
7
 
5,185
5,705
5,959
5,256
8
UAE
4,628
5,695
5,000
4,364
9
 
3,652
4,649
4,899
4,388
10
 
3,476
3,176
3,693
3,925

 
58,863
57,470
57,756
56,735

 
150,186
162,112
175,942
173,721

자료원 : 베트남 관세청 자료 /*) General Statistics Office/ 2017년 순위 기준

베트남 주요국별 수입현황
(단위 : US$백만)

순번
국가명
2014(*)
2015
2016
2017.10
1
 
43,868
49,527
49,930
46,832
2
 
21,736
27,614
32,034
38,303
3
 
12,909
14,367
15,034
13,268
4
 
11,085
10,993
11,221
10,370
5
 
7,119
8,284
8,796
8,478
6
 
6,284
7,796
8,708
7,584
7
말레이시아
4,193
4,201
5,114
4,672
8
싱가포르
6,827
6,038
4,709
4,398
9
인도네시아
2,497
2,743
2,971
2,958
10
 
2,623
3,213
2,828
2,608

 
28,906
16,333
31,917
33,022

 
148,047
151,109
173,262
172,493

자료원 : 베트남 관세청 자료 /*) General Statistics Office/ 2017년 순위 기준






-베트남 교역동향
(단위 : US$백만, 증감률%)

  
2014
2015
2016
2017.10
  
22,352(6.0)
27,771(24.2)
32,651(17.6)
39,279(48.6)
  
7,990(11.4)
9,805(22.7)
12,495(27.4)
13,333(28.6)
무역수지
14,361
17,965
20,156
25,946

자료원 : KOTIS

한국의 대베트남 품목별 수출현황
(단위 : US$백만, 증감률%)

품 목 명
2014
2015
2016
2017.10
무선통신기기
2,271(45.0)
4,249(87.1)
5,192(22.2)
2,836(-34.9)
반도체
2,789(-3.9)
2,871(2.9)
4,574(59.3)
7,582(97.2)
평판디스플레이및센서
597(-46.7)
1,266(85.1)
2,512(98.4)
5,809(183.9)
기구부품
938(1.2)
1,233(31.7)
1,722(39.6)
2,108(52.2)
합성수지
1,188(4.6)
1,110(-6.5)
1,203(8.4)
1,185(20.4)
석유제품
600(23.7)
328(-45.3)
1,088(231.2)
1,575(96.7)
편직물
978(3.9)
8977(-0.1)
1,077(10.3)
901(3.8)
자동차
713(63.2)
1,137(59.4)
921(-18.9)
724(2.8)
플라스틱 제품
508(26.5)
740(45.6)
864(16.9)
948(53.2)
철강판
917(-4.7)
839(-8.4)
822(-2.1)
799(17.6)
  
10,853
5,779
12,676
14,812
  
22,352(6.0)
27,773(24.3)
32,651(17.6)
39,279(48.6)

자료원 : KOTIS(MTI 3단위 기준) / 2016년 순위 기준


한국의 대베트남 품목별 수입현황
(단위 : US$백만, 증감률%)

품 목 명
2014
2015
2016
2017.10
무선통신기기
292(55.6)
1,471(403.4)
3,145(113.9)
3,334(27.4)
의류
2,160(28.4)
2,220(2.8)
2,426(9.2)
2,438(14.0)
신변잡화
506(34.2)
526(4.0)
642(19.2)
659(25.0)
컴퓨터
174(141.8)
400(130.1)
552(38.0)
471(2.8)
목재류
350(51.2)
348(-0.7)
428(23.1)
413(19.7)
영상기기
83(31.9)
150(80.7)
340(126.7)
339(20.9)
기타섬유제품
252(15.9)
272(7.8)
298(9.6)
216(24.3)
기구부품
104(167.2)
205(97.4)
268(30.7)
349(67.9)
갑각류
206(64.3)
165(-19.9)
172(29.4)
180(17.9)
계측제어분석기
136(185.5)
201(48.6)
172(-14.4)
177(26.7)
  
3,727
3,845
4,066
4,757
  
7,990(11.4)
9,803(22.7)
12,495(27.4)
13,333(28.6)

자료원 : KOTIS(MTI 3단위 기준) /  2016년 순위 기준